Có Bao Nhiêu Loại Cọc Tiếp Địa Đồng? Loại Nào Được Ưa Chuộng Nhất Tại Bắc Giang?
-
Người viết: MinhLe
/
Hệ thống chống sét được cấu thành từ nhiều bộ phận khác nhau, trong đó có thể kể đến là cọc tiếp địa. Trong lắp đặt triển khai thì việc cọc tiếp địa đồng đang ngày các được các tin dùng và ưu tiên sử dụng nhất.
1. Cọc tiếp địa đồng là gì?
Cọc tiếp địa đồng được làm từ đồng nguyên chất (vàng or đỏ) được sử dụng để thi công bãi tiếp địa điện, tiếp địa an toán, tiếp địa chống sét. Cọc tiếp địa đồng có tính dẫn điện tốt, điện trở thấp, không bị oxi hóa rỉ sét.
2. Phân loại cọc tiếp địa đồng
2.1 Cọc tiếp địa mạ đồng
- Có hàm lượng đồng thấp, chỉ được phủ một lớp mỏng ở bên ngoài nhằm để làm tăng khả năng truyền dẫn sét, lõi bên trong làm bằng thép.
- Chất lượng của loại cọc này hoàn toàn phụ thuộc vào cả đặc tính của lõi thép lẫn độ dày của lớp mạ đồng. Cọc tiếp địa mạ đồng D16 dài 2.4m có giá bán 160000VNĐ đến 185000 VNĐ
2.2 Cọc tiếp địa đồng nguyên chất (vàng hoặc đỏ)
- Với hàm lượng đồng khoảng từ 95-99%. Đây chính là loại cọc có chất lượng tốt nhất trên thị trường nên giá thành trên mỗi đầu cọc cũng là cao nhất. ~
- Đồng được sử dụng đó chính là đồng vàng hoặc là đồng đỏ, trong đó thì đồng đỏ tốt hơn. Có giá bán từ 580000 VNĐ đến 710000 VNĐ.
- Đồng vàng thì có thể đóng trực tiếp xuống đất bởi độ cứng lớn, còn đối với đồng đổ thì cần phải đào giếng chôn cọc. Đồng đỏ chất lượng nhưng mềm và dễ cong vẹo
3. Cọc tiếp địa đồng được sử dụng cho công trình nào?
Trên thị trường Việt Nam hiện có hai loại cọc tiếp địa đồng được sử dụng phổ biến gồm: cọc đồng được nhập khẩu từ Ấn Độ và loại chúng ta tự sản xuất.
+ Sản phẩm đến từ Ấn Độ là loại cọc có chất lượng trung bình, được dùng nhiều tại các công trình vừa và nhỏ, phục vụ mục đích sinh hoạt của những người dân, phù hợp với cả nhu cầu chống sét và điều kiện kinh tế của đối tượng khách hàng này.
+ Sản phẩm do Việt Nam thì khá đa dạng về cả quy cách, chất liệu và giá thành, được dùng trong mọi điều kiện thi công. Tuy nhiên, rất nhiều hàng nội không có giấy tờ và có chất lượng thấp vẫn len lỏi, chính vì vậy, bạn cần phải cân nhắc thật kĩ lưỡng trước khi mua.
>>>Tham Khảo Báo Giá Lắp Đặt Cột Chống Sét Thu Lôi Uy Tín Nhất Tại Bắc Giang<<<
4. Báo giá cọc tiếp địa đông
Mô tả sản phẩm | Cọc Việt Nam (vnđ) | Giá Cọc Axis (Vnđ) | Giá Cọc Ramratna (Vnđ) | Giá Cọc Kumwell (Vnđ) |
Cọc Thép Mạ Đồng D14 dài 2.4m | ~145.000 | ~ 175.000 | ~ 155.000 | ~ 195.000 |
Cọc Thép Mạ Đồng D16 dài 2.4m | ~ 155.000 | ~ 185.000 | ~ 165.000 | ~ 215.000 |
Cọc Đồng Vàng D16 dài 2.4m | ~ 550.000 | 0 | 0 | 0 |
Cọc Đồng Đỏ D16 dài 2.4m | ~ 980.000 | 0 | 0 | 0 |